Phiên âm : pò huài bàn jìng.
Hán Việt : phá hoại bán kính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
爆炸體爆炸時能摧毀工事或建築等物, 自爆炸體至能被摧毀範圍的距離, 稱為「破壞半徑」。如:「這炸彈的破壞半徑很廣。」