Phiên âm : zhī xiàn.
Hán Việt : tri huyền.
Thuần Việt : tri huyện; quan huyện.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tri huyện; quan huyện. 宋代多用中央機關的官做縣官, 稱"知某縣事", 簡稱知縣, 明清兩代用做一縣長官的正式名稱.