Phiên âm : zháo mí.
Hán Việt : trứ mê.
Thuần Việt : say mê; say sưa.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
say mê; say sưa对人或事物产生难以舍弃的爱好;入迷lǎo yéyé jiǎng de gùshì zhēn dòngrén, háizimen tīng dé dōu zháomíle.câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.