Phiên âm : yǎn cuò.
Hán Việt : nhãn tỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
眼角。元.王實甫《西廂記.第一本.第二折》:「偷晴望, 眼挫裡抹張郎。」元.張可久〈齊天樂過紅衫兒.紅妝邂逅花前〉曲:「紅妝邂逅花前, 眼挫秋波轉。」也作「眼銼」。