Phiên âm : xiāng féng xiá lù.
Hán Việt : tương phùng hiệp lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相遇於狹窄的道路上。語出漢.無名氏〈相逢行〉:「相逢狹路間, 道隘不容車。」後比喻仇人相遇。明.屠隆《綵毫記》第二○齣:「非是我人前賣弄忒裝喬, 人前賣忒裝喬, 也只是相逢狹路難推調。」也作「狹路相逢」。義參「狹路相逢」。見「狹路相逢」條。