VN520


              

相喚

Phiên âm : xiāng huàn.

Hán Việt : tương hoán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.互相呼喚。如:「採茶的男女總喜歡在山間相喚歌唱。」唐.韋應物〈聽鶯曲〉:「東方欲曙花冥冥, 啼鶯相喚亦可聽。」2.作揖行禮。《喻世明言.卷三.新橋市韓五賣春情》:「吳山與金奴母子相喚罷, 到裡面坐定喫茶。」


Xem tất cả...