Phiên âm : xiāng bàn.
Hán Việt : tương bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
互相伴隨、陪伴。例她一下班就回家與母親相伴。作伴、陪伴。《紅樓夢》第五七回:「李奶母帶領宋嬤嬤等幾個年老人用心看守, 紫鵑、襲人、晴雯等日夜相伴。」