Phiên âm : gài jiǔ.
Hán Việt : cái cửu.
Thuần Việt : ủ ấm rau hẹ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ủ ấm rau hẹ (rau hẹ trồng trong mùa đông, ban đêm phải ủ ấm, ban ngày thì bỏ ra)冬天种在阳畦里的韭菜,夜间盖上马粪麦糠等,白天扒掉