Phiên âm : yíng guàn.
Hán Việt : doanh quán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.把弓拉滿。《莊子.田子方》:「列禦寇為伯昏無人射, 引之盈貫。」2.罪惡重大。語本《左傳.宣公六年》:「使疾其民, 以盈其貫。」3.滿貫。比喻多。唐.白居易〈狂吟七言十四韻〉:「俸隨日計錢盈貫, 祿逐年支粟滿囷。」