VN520


              

皮里阳秋

Phiên âm : pí lǐ yáng qiū.

Hán Việt : bì lí dương thu.

Thuần Việt : khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra
指藏在心里不说出来的评论'阳秋'即'春秋',晋简文帝(司马昱)母郑后名阿春,避讳'春'字改称这里用来代表'批评',因为相传孔 子修《春秋》,意含褒贬


Xem tất cả...