Phiên âm : pí xuēr méi fān zhèng.
Hán Việt : bì ngoa nhi một phiên chánh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻行為相同, 不分主僕。由於古人的靴鞋左右腳不分, 所以左右相同。《金瓶梅》第二五回:「你說此言語, 思想起來, 你背地圖耍他老婆, 他便背地耍你家小娘子。你的皮靴兒沒番正, 那廝殺你便該當!」