Phiên âm : bìng gēn .
Hán Việt : bệnh căn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 病源, .
Trái nghĩa : , .
♦Nguyên do của bệnh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Quân bệnh căn thâm, ưng đương phẫu phá phúc 君病根深, 應當剖破腹 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).♦Nguyên nhân dẫn đến tai họa hoặc gây ra thất bại.