Phiên âm : bìng rù gāo huāng.
Hán Việt : bệnh nhập cao hoang.
Thuần Việt : bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu .
Trái nghĩa : 不藥而癒, .
bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữa
《左转·成公十年》:"疾不可为他,在肓之上,肓之下... ...药不至焉"病到了无法医治的地步,比喻事情严重到了不可挽救的程度