Phiên âm : pí láo.
Hán Việt : bì lao.
Thuần Việt : mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời.
1. mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời (cần phải nghỉ ngơi). 因體力或腦力消耗過多而需要休息.
♦Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vãng lai tạp tọa ngọa, Nhân mã đồng bì lao 往來雜坐臥, 人馬同疲勞 (Phi tiên các 飛仙閣).
♦Suy nhược, yếu kém. ◎Như: thính giác bì lao 聽覺疲勞.
♦Vì sức ép bên ngoài quá mạnh hoặc thời gian tác dụng quá lâu nên phản ứng không còn bình thường nữa. ◎Như: từ tính bì lao 磁性疲勞.