Phiên âm : tián héng kè xiào rén.
Hán Việt : điền hoành khách tiếu nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
田橫客比喻為效死盡忠之人。參見「田橫客」條。全句指嘲譏變節背義的行為。《南史.卷四四.齊武帝諸子傳.晉安王子懋傳》:「人皆有死, 此不足懼。吾若逃亡, 非唯孤晉安之眷, 亦恐田橫客笑人。」