Phiên âm : gān táng yí ài.
Hán Việt : cam đường di ái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指周代召公行德政, 人民感戴, 對召公憩息過的甘棠樹亦愛護有加。後用以表示對賢官廉吏的愛戴或懷念。典出《詩經.召南.甘棠》。《鏡花緣》第五回:「這個異種, 大約就是武則天留的甘棠遺愛。」也作「甘棠之惠」、「甘棠之愛」、「甘棠有蔭」。