Phiên âm : gān zhī ruò yí.
Hán Việt : cam chi nhược di.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻樂於承擔艱苦的事情, 或雖處困境卻能甘心接受。《明史.卷二一○.桑喬等傳.贊曰》:「言者踵至, 斥逐罪死, 甘之若飴, 而不能得君心之一悟。」也作「甘之如飴」。義參「甘之如飴」。見「甘之如飴」條。