Phiên âm : lǐ guān.
Hán Việt : lí quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
職官名。治理獄訟的官吏。《漢書.卷三○.藝文志》:「法家者流, 蓋出於理官, 信賞必罰, 以輔禮制。」《初刻拍案驚奇》卷二三:「崔生告訴道:『家父做了宣德府理官, 歿于任所。』」