VN520


              

珊珊

Phiên âm : shān shān .

Hán Việt : san san.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tiếng ngọc leng keng. ◇Tống Ngọc 宋玉: Động vụ cốc dĩ từ bộ hề, Phất trì thanh chi san san 動霧穀以徐步兮, 拂墀聲之珊珊 (Thần nữ phú 神女賦).
♦Hình dung tiếng mưa gió. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Nhất đàn kí bãi hựu nhất đàn, Châu tràng dạ tĩnh phong san san 一彈既罷又一彈, 珠幢夜靜風珊珊 (Tì bà ca 琵琶歌).
♦Trong sáng, long lanh. ◇Trương Hiếu Tường 張孝祥: Tình mạch mạch, lệ san san. Mai hoa âm tín cách quan san 情脈脈, 淚珊珊. 梅花音信隔關山 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Nguyệt địa vân hoan ý lan từ 月地雲歡意闌詞).
♦Dáng đi thướt tha, từ tốn (thường dùng để mô tả bước đi của đàn bà, con gái). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Hốt hữu cổ trang phu nhân, san san lai chí ngô tiền 忽有古裝夫人, 珊珊來至吾前 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Đệ tam chương) Bỗng thấy một phu nhân y phục theo lối cổ, thong dong bước tới trước mặt tôi.
♦Cao nhã, phiêu dật. ◇Viên Mai 袁枚: San san tiên cốt thùy năng cận, Tự dữ Lâm gia khủng vị chân 珊珊仙骨誰能近, 字與林家恐未真 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển nhất dẫn Thanh Kì Lệ Xuyên... 卷一引清奇麗川...).