Phiên âm : fàn duì.
Hán Việt : phạm đối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
作對。《西遊記》第一五回:「你看你說的話, 不是他喫了, 他還肯出來招聲, 與老孫犯對?」