Phiên âm : pái hào.
Hán Việt : bài hiệu.
Thuần Việt : tên cửa hiệu; tên cửa hàng.
1. tên cửa hiệu; tên cửa hàng. (牌號兒)商店的字號.
♦Tên hiệu buôn.
♦Nhãn hiệu (hàng hóa).
♦Dấu hiệu, tiêu chí. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hữu nhân dĩ vi giá chủng tế nị duệ mẫn đích cảm giác, đương nhiên bất thuộc ư thô nhân, giá thị thượng đẳng nhân đích bài hiệu 有人以為這種細膩銳敏的感覺, 當然不屬於粗人, 這是上等人的牌號 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Hát trà 喝茶).