Phiên âm : shāo zhǐ.
Hán Việt : thiêu chỉ.
Thuần Việt : hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy迷信的人烧纸钱等,认为可供死者在阴间使用纸钱的一种,在较大的纸片上刻出或印上钱形