VN520


              

灼灼

Phiên âm : zhuó zhuó.

Hán Việt : chước chước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

目光灼灼

♦Hoa mọc tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa 桃之夭夭, 灼灼其華 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Cây đào xinh tươi, Hoa rậm rạp tươi tốt.
♦Sáng rỡ, chói lọi. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: Chước chước tây đồi nhật, Dư quang chiếu ngã y 灼灼西隤日, 餘光照我衣 (Vịnh hoài 詠懷) Mặt trời ngả về tây rực rỡ, Nắng thừa chiếu áo ta.