Phiên âm : làn màn.
Hán Việt : lạm mạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
花錢大方、隨便。《紅樓夢》第七五回:「他只知吃酒賭錢、眠花宿柳為樂。手中濫漫使錢, 待人無心, 因此, 都叫他傻大舅。」