Phiên âm : huáng chí nòng bīng.
Hán Việt : hoàng trì lộng binh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人不自量力而發動兵亂。參見「弄兵潢池」條。清.淮陰百一居士《壺天錄.卷中》:「小醜跳梁, 潢池弄兵, 原屬常有之事, 然要皆疆臣有以通迫之。」