Phiên âm : qián jiāo kùn fèng.
Hán Việt : tiềm giao khốn phượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
潛藏的蛟龍, 受困的鳳凰。比喻人才不受重用, 不能有所作為。明.王世貞《鳴鳳記》第一九齣:「有日皇風動, 黎民懽頌, 那時呵, 看潛蛟困鳳, 終須騰踊。」