Phiên âm : màn liú.
Hán Việt : mạn lưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
水位高過堤岸, 散漫而流行。《書經.禹貢》唐.孔穎達.正義:「二水汎溢, 漫流已治, 從其故道。」唐.于鵠〈寄續尊師〉詩:「春木帶枯葉, 新蒲生漫流。」