Phiên âm : shēn shān chū jùn niǎo.
Hán Việt : thâm san xuất tuấn điểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻窮鄉僻壤也會出現相貌俊秀或有才幹的人。如:「怪不得人說『深山出俊鳥』, 沒想到能在這種地方發現這樣的人才。」