VN520


              

淋漓

Phiên âm : lín lí.

Hán Việt : lâm li.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

大汗淋漓.

♦§ Cũng viết: 淋離.
♦Thấm ướt, ướt đẫm. ◇Hàn Dũ 韓愈: Lâm li thân thượng y, Điên đảo bút hạ tự 淋灕身上衣, 顛倒筆下字 (Túy hậu 醉後).
♦Dài và đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: Quan thôi ngôi nhi thiết vân hề, kiếm lâm li nhi tòng hoành 冠崔嵬而切雲兮, 劍淋離而從橫 (Nghiêm kị 嚴忌, Ai thì mệnh 哀時命).
♦Đầy, dồi dào, sung thịnh. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: Tạc long cận xuất vương thành ngoại, Vũ tòng lâm li ủng hiên cái 鑿龍近出王城外, 羽從淋灕擁軒蓋 (Long môn ứng chế 龍門應制).
♦Hình dung khí thế sung mãn, hàm sướng. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Công thối trai giới tọa tiểu các, Nhu nhiễm đại bút hà lâm li 公退齋戒坐小閣, 濡染大筆何淋灕 (Hàn bi 韓碑).


Xem tất cả...