Phiên âm : làng màn zhǔ yì.
Hán Việt : lãng mạn chủ nghĩa.
Thuần Việt : chủ nghĩa lãng mạng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chủ nghĩa lãng mạn; sự lãng mạn. 文學藝術上的一種創作方法, 運用豐富的想像和夸張的手法, 塑造人物形象, 反映現實生活. 浪漫主義有幾種類型, 如消極的浪漫主義和積極的浪漫主義. 前者粉飾現實或留戀過 去;后者能突破現狀, 預示事物發展的方向.