Phiên âm : hào tàn.
Hán Việt : hạo thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
感慨深切而大聲嘆息。例一談起目前社會上的公德心, 他總是浩歎不已, 無限感慨。感慨深長而大聲嘆息。唐.鄭谷〈慈恩寺偶題〉詩:「往事悠悠添浩歎, 勞生擾擾竟何能。」《兒女英雄傳》第一八回:「只見他悶坐了半日, 忽然浩歎了一聲。」也作「浩嘆」。