VN520


              

浩歎

Phiên âm : hào tàn.

Hán Việt : hạo thán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

感慨深切而大聲嘆息。例一談起目前社會上的公德心, 他總是浩歎不已, 無限感慨。
感慨深長而大聲嘆息。唐.鄭谷〈慈恩寺偶題〉詩:「往事悠悠添浩歎, 勞生擾擾竟何能。」《兒女英雄傳》第一八回:「只見他悶坐了半日, 忽然浩歎了一聲。」也作「浩嘆」。


Xem tất cả...