Phiên âm : nóng dù.
Hán Việt : nùng độ.
Thuần Việt : nồng độ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nồng độ单位溶液中所含溶质的量叫做该溶液的浓度溶质含量越多浓度越大一般用单位溶液所含溶质的重量的百分比来表示