VN520


              

活絡

Phiên âm : huó luò.

Hán Việt : hoạt lạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 靈活, 圓活, .

Trái nghĩa : , .

1.疏通血脈、筋骨。例活絡筋骨2.靈活、通達。例他的腦筋非常活絡, 常有一些新點子。3.流通、有活力。例景氣轉佳使得房地產業等受到鼓舞, 資金也開始活絡起來。
1.靈活、通達。宋.羅大經《鶴林玉露》卷八:「大抵看詩要胸次玲瓏活絡。」2.不確定、模稜兩可。《醒世姻緣傳》第四八回:「狄大娘定個日子, 好叫姐姐家去, 這活絡話怎麼住的安穩?」3.使血脈流通。如:「活絡筋骨」。《野叟曝言》第三三回:「石氏裹在被中, 略有暖氣, 又被燒酒一沖, 頓覺周身活絡起來。」

1. lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)。
(筋骨、器物的零件等)活動。
人上了年紀,牙齒也有點活絡了。
người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
板凳腿活絡了,你抽空修一修。
chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
2. linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ。
靈活,不確定。
頭腦活絡
đầu óc linh lợi
眼神活絡
ánh mắt lanh lợi
他說得很活絡,不知道究竟肯不肯去。
nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.


Xem tất cả...