Phiên âm : xǐ ní.
Hán Việt : tẩy nê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rửa sạch bùn đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đắc ngư dĩ cát lân, Thái ngẫu bất tẩy nê 得魚已割鱗, 採藕不洗泥 (Phiếm khê 泛溪).♦Đặt tiệc khoản đãi người từ xa đến hoặc người trở về. ☆Tương tự: tiếp phong 接風, tẩy trần 洗塵.