VN520


              

泥飯碗

Phiên âm : ní fàn wǎn.

Hán Việt : nê phạn oản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻依靠種田維持生活。如:「日出而作, 日入而息是泥飯碗的人過的日子。」2.比喻不穩固的職位。如:「同一事業單位, 正式員工和臨時雇員的待遇、福利不相同, 一個是鐵飯碗, 一個是泥飯碗。」


Xem tất cả...