Phiên âm : fàn làn chéng zāi.
Hán Việt : phiếm lạm thành tai.
Thuần Việt : cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gâ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gây hoạ河水溢出,酿成水灾喻指过多的东西会成祸害,也指不良的思想、言行广为流传,危害很大