Phiên âm : jù rù.
Hán Việt : tự như.
Thuần Việt : bùn mùn lá; mùn.
bùn mùn lá; mùn. 由腐爛植物埋在地下而形成的泥沼.
♦Chỗ ẩm thấp, sình lầy thấp trũng. ◇Thi Kinh 詩經: Bỉ Phần tự như, Ngôn thải kì mộ 彼汾沮洳, 言采其莫 (Ngụy phong 魏風, Phần tự như 汾沮洳) Bên sông Phần chỗ nước trũng kia, Nói là đi hái rau mộ.