VN520


              

沐浴

Phiên âm : mù yù.

Hán Việt : mộc dục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 洗澡, 洗浴, 沖涼, .

Trái nghĩa : , .

每朵花, 每棵樹, 每根草都沐浴在陽光里.

♦Gội đầu rửa mình. Phiếm chỉ tắm rửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Kinh niên bất mộc dục, Trần cấu mãn cơ phu 經年不沐浴, 塵垢滿肌膚 (Mộc dục 沐浴).
♦Ngày xưa là một tục lệ trong hôn lễ và tang lễ. ◇Ba Kim 巴金: Nhân môn bả lão thái da đích thi thể mộc dục quá liễu, xuyên thượng liễu liễm y, ư thị cử hành tiểu liễm, sử tử giả thư thư phục phục thảng tại quan tài lí 人們把老太爺的尸體沐浴過了, 穿上了殮衣, 於是舉行小殮, 使死者舒舒服服躺在棺材裏 (Gia 家, Tam ngũ).
♦Thấm nhuần, thừa hưởng ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Mộc dục hồng trạch giả, cảm hoài quỹ khắc chi an; phủng đái hoàng ân giả, bất tri tẩm thực chi thích 沐浴鴻澤者, 敢懷晷刻之安; 捧戴皇恩者, 不知寢食之適 (Vị Kinh Triệu Phủ thỉnh phục tôn hiệu biểu 為京兆府請復尊號表).
♦Tỉ dụ ngâm tẩm, hụp lặn trong một hoàn cảnh nào đó. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Tha môn chỉ giác đắc hảo tượng mộc dục tại khoái lạc đích hải lí 他們只覺得好像沐浴在快樂的海裏 (Nghê hoán chi 倪煥之, Thập).


Xem tất cả...