Phiên âm : shuǐ dǐ lāo zhēn.
Hán Việt : thủy để lao châm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đáy nước mò kim. Tỉ dụ làm việc gì rất khó hoàn thành. § Cũng nói đại hải lao châm 大海撈針.