Phiên âm : shuǐ dǐ lāo yuè.
Hán Việt : thủy để lao nguyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻白費力氣, 徒勞無功。明.王守仁《傳習錄.卷下》:「若要去葭灰黍粒中求元聲, 卻如水底撈月, 如何可得?」