VN520


              

民主革命

Phiên âm : mín zhǔ gé mìng.

Hán Việt : dân chủ cách mệnh.

Thuần Việt : Cách Mạng dân chủ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Cách Mạng dân chủ. 以反封建為目的的資產階級性質的革命, 如法國大革命. 在十月革命后, 殖民地、半殖民地國家的民主革命已成為世界無產階級革命的一部分, 它的主要任務是反帝、反封建、而且必須由無 產階級來領導才能取得真正的、徹底的勝利, 如中國的新民主主義革命.


Xem tất cả...