VN520


              

死於非命

Phiên âm : sǐ yú fēi mìng.

Hán Việt : tử ư phi mệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

遭受意外危害而喪生, 不是自然的死亡。例這麼好的人卻死於非命, 令人感傷不已。
遭受意外危害而喪生, 不是自然的死亡。《三國演義》第一○七回:「何、鄧二人死於非命, 果應管輅之言。」《文明小史》第四一回:「以為將來一定可以為國宣勞, 立威雪恥, 那知一朝死於非命。」也作「死于非命」。


Xem tất cả...