VN520


              

欺人太甚

Phiên âm : qī rén tài shèn.

Hán Việt : khi nhân thái thậm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

欺凌他人到了使人無法容忍的地步。例他不過才借了一千塊, 你就要他還二千, 未免欺人太甚了。
欺凌他人, 到了使人無法容忍的地步。元.鄭廷玉《楚昭公》第四折:「主公著他做了盟府, 又與他一口寶劍, 筵前舉鼎, 欺人太甚。」


Xem tất cả...