Phiên âm : quán xìng.
Hán Việt : quyền hạnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有權勢且得君寵的人。《新唐書.卷一七五.張宿傳》:「交通權幸, 四方賂遺滿門。」也作「權寵」。