Phiên âm : tán lín.
Hán Việt : đàn lâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
佛寺。南朝齊.王融《法樂辭九.右歌雙樹》:「舂山玉所府, 檀林芳所棲。」唐.李紳〈杭州天竺靈隱二寺因追思為詩〉二首之二:「近日尤聞重雕飾, 世人遙禮二檀林。」