Phiên âm : tán xìn.
Hán Việt : đàn tín.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
奉佛的善男信女。唐.黃滔〈丈六金身碑〉:「檀信及門而膝地, 童耋遍城而掌膠。」元.楊訥《西游記》第二一齣:「文殊智慧施檀信, 普賢行法濟凡人。」