Phiên âm : gǎn bàng.
Hán Việt : can bổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代一種當作兵器使用的木棍。《水滸傳》第一○二回:「分開眾人, 向賀吉取了桿棒。」