Phiên âm : gēn wèn.
Hán Việt : căn vấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
澈底盤問、查問。《醒世姻緣傳》第八七回:「怎麼不去?爺回說明日去就是了, 可只顧的根問。」《野叟曝言》第六三回:「正待根問紫函、晴霞、生勝三人曾否講論朱陸異同。」也作「跟問」。