VN520


              

染指

Phiên âm : rǎn zhǐ.

Hán Việt : nhiễm chỉ .

Thuần Việt : tranh giành quyền lợi; dây máu ăn phần; chấm mút; .

Đồng nghĩa : 問鼎, .

Trái nghĩa : , .

tranh giành quyền lợi; dây máu ăn phần; chấm mút; chấm mút xà xẻo. 春秋時, 鄭靈公請大臣們吃甲魚. 故意不給子公吃, 子公很生氣, 就伸指向盛甲魚的鼎里蘸上點湯, 常常滋味走了(見于《左傳》宣公四年). 后世用"染指"比喻分取非分的利益.


Xem tất cả...