Phiên âm : zhěn xí.
Hán Việt : chẩm tịch.
Thuần Việt : cái chiếu.
Đồng nghĩa : 床笫, .
Trái nghĩa : , .
1. cái chiếu. 指床榻.
♦Gối và chiếu. Phiếm chỉ giường chiếu để nằm ngủ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thân bất an chẩm tịch, khẩu bất cam hậu vị 身不安枕席, 口不甘厚味 (Quý thu kỉ 季秋紀) Thân không yên giấc ngủ, miệng không biết mùi ngon ngọt.